Bộ 177 革 cách [8, 17] U+979A
Show stroke order khống
 kòng
♦ (Danh) Dàm ngựa.
♦ (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Đỗ Phủ : Hoàng môn phi khống bất động trần, Ngự trù lạc dịch tống bát trân , (Lệ nhân hành ) Thái giám phi ngựa không tung bụi, Nhà bếp vua liên tục đưa ra tám món quý.
♦ (Động) Cưỡi. ◇Liêu trai chí dị : Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai , , (A Hà ) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đày tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.







§