Bộ 177 革 cách [9, 18] U+97AB
鞫
cúc![]()
jú,
![]()
jū,
![]()
qū
♦ (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án 孫公,
為德州宰,
鞫一奇案 (Tân lang
新郎) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
♦ (Hình) Cùng khốn.
♦ (Danh) Họ
Cúc.
1.
[鞫訊] cúc tấn