Bộ 181 頁 hiệt [4, 13] U+980E
頎
kì, khẩn颀
![]()
qí,
![]()
kěn
♦ (Hình) Dài, cao, cao lớn. ◎Như:
thân kì kiên khoát 身頎肩闊 mình cao vai rộng.
♦ (Danh) § Thông
kì 圻. ◎Như:
kì phủ 頎甫 tức là
kì phủ 圻父 tên chức quan thời xưa.
♦ Một âm là
khẩn. (Động) Xót thương, ái ngại.
♦ (Hình)
Khẩn điển 頎典 bền bỉ, cứng chắc.