Bộ 181 頁 hiệt [6, 15] U+981E
頞
át![]()
è
♦ (Danh) Sống mũi. ◇Mạnh Tử
孟子:
Bách tính văn vương chung cổ chi thanh, quản thược chi âm, cử tật thủ túc át 百姓聞王鐘鼓之聲,
管籥之音,
舉疾首蹙頞 (Lương Huệ Vương hạ
梁惠王下) Trăm họ nghe tiếng chuông trống, tiếng sáo tiêu của vua đều đau đầu nhăn mũi (tỏ vẻ oán hận chán ghét).