Bộ 181 頁 hiệt [6, 15] U+9821
頡
hiệt, kiết颉
![]()
jié,
![]()
jiá,
![]()
xié
♦ (Danh) Cổ dài thẳng.
♦ (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (
thanh cẩu 青狗).
♦ (Danh) Họ
Hiệt.
♦ (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh
詩經:
Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi 燕燕于飛,
頡之頏之 (Bội phong
邶風, Yến yến
燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
♦ Một âm là
kiết. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.