Bộ 181 頁 hiệt [6, 15] U+982B
頫
phủ, thiếu![]()
fǔ,
![]()
tiào
♦ (Động) Cúi đầu. § Nguyên là chữ cổ của
phủ 俯.
♦ Một âm là
thiếu. (Danh) Lễ tương kiến các lân bang. § Theo lời chú trong Chu Lễ: Nhiều quan đại phu đến gặp mặt thì gọi là
thiếu 頫, mà ít thì gọi là
sính 聘.
1.
[頫囟] phủ tín