Bộ 181 頁 hiệt [7, 16] U+9838
頸
cảnh颈
![]()
jǐng,
![]()
gěng
♦ (Danh) Cổ. § Cổ đằng trước gọi là
cảnh 頸, đằng sau gọi là
hạng 項. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Điền trung hữu chu, thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử 田中有株,
兔走觸株,
折頸而死 (Thủ chu đãi thố
守株待兔) Trong ruộng có gốc cây, con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.
♦ (Danh) Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ. ◎Như:
bình cảnh 瓶頸 cổ chai.
♦ (Danh) Tên sao.
♦ (Động) Nghển cổ, kì vọng, mong chờ. ◇Phiếu Tín
驃信:
Y tích cảnh hoàng vận, Gian nan ngưỡng trung liệt 伊昔頸皇運,
艱難仰忠烈 (Tinh hồi tiết du tị phong đài dữ thanh bình quan phú
星回節游避風臺與清平官賦).
♦ (Phó) Thẳng, trực tiếp.
1.
[頸椎] cảnh chuy 2.
[頸項] cảnh hạng 3.
[頸聯] cảnh liên