Bộ 181 頁 hiệt [9, 18] U+9853
顓
chuyên颛
![]()
zhuān
♦ (Hình) Cẩn thận.
♦ (Hình) Tối tăm, ngu muội, nhát sợ.
♦ (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. § Thông
chuyên 專. ◇Hán Thư
漢書:
Vương Mãng chuyên chánh 王莽顓政 (Mai Phúc truyện
梅福傳) Vương Mãng nắm hết quyền chính.
♦ (Danh) Họ
Chuyên.
1.
[顓頊] chuyên húc