Bộ 181 頁 hiệt [13, 22] U+986B
顫
chiến, đạn, thiên颤
![]()
zhàn,
![]()
chàn,
![]()
shān
♦ (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như:
hàn chiến 寒顫 lạnh run.
♦ (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như:
chiến động 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ
史達祖:
Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến 棲鶯未覺花梢顫,
踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên
杏花天, Thanh minh
清明, Từ
詞).
♦ Một âm là
đạn. (Hình) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông
đạn 憚. ◇Mặc Tử
墨子:
Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ 當此之時,
不鼓而退也,
越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ
兼愛下).
♦ Một âm là
thiên. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử
莊子:
Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên 目徹為明,
耳徹為聰,
鼻徹為顫 (Ngoại vật
外物).