Bộ 181 頁 hiệt [15, 24] U+9870
Show stroke order tần
 pín
♦ (Động) Nhăn mày, nhíu mày. ◇Lí Bạch : Mĩ nhân quyển châu liêm, Thâm tọa tần nga mi , (Oán tình ).
♦ (Hình) Dáng nhăn mày, ưu sầu không vui.







§