Bộ 182 風 phong [9, 18] U+98BA
Show stroke order dương
 yáng
♦ (Động) Gió thổi. ◇Hứa Hồn : Giang phong dương phàm cấp, San nguyệt há lâu trì , (Tống khách quy hạp trung ) Gió sông tốc buồm nhanh, Trăng núi xuống lầu chậm.
♦ (Động) Bay cao. ◎Như: cao dương bay cao, viễn dương cao chạy xa bay.
♦ (Động) Bày tỏ, hiển dương. § Thông dương .
♦ (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). § Thông dương .
♦ (Động) Ném, quăng. ◇Ngũ đăng hội nguyên : Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật , (Đông San Giác thiền sư ) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.







§