Bộ 182 風 phong [10, 19] U+98BC
Show stroke order sưu
 sōu
♦ (Trạng thanh) (1) Vù vù (tiếng gió thổi). ◇Tây du kí 西: Kim cô thiết bổng hưởng sưu sưu (Đệ tứ hồi) Bổng sắt bịt đai vàng (múa lên) kêu vù vù. (2) Rào rào (tiếng mưa). ◇Đỗ Phủ : Vũ thanh sưu sưu thôi tảo hàn, Hồ nhạn sí thấp cao phi nan , (Thu vũ thán ).
♦ (Trạng) Nhanh lẹ (như tiếng gió). ◇Thủy hử truyện : Na hán sưu đích bả na khẩu đao xế tương xuất lai (Đệ thất hồi).
♦ (Hình) Lạnh lẽo. ◎Như: lãnh sưu sưu .
♦ (Động) Gió thổi. ◎Như: y phục bị phong sưu can liễu .







§