Bộ 182 風 phong [12, 21] U+98C6
飆
tiêu飙
![]()
biāo
♦ (Danh) Gió mạnh dữ, bão. ◎Như:
cuồng tiêu 狂飆 giông tố, bão táp.
♦ (Danh) Gió. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Thị tịch lương tiêu khởi, Nhàn cảnh nhập u tình 是夕涼飆起,
閒境入幽情 (Lập thu tịch hữu hoài Mộng Đắc
立秋夕有懷夢得) Buổi tối gió mát nổi dậy, Cảnh nhàn thấm vào tâm tình u uẩn.
♦ (Động) Hành động mạnh mẽ, vũ bão. ◎Như:
tiêu xa 飆車 phóng xe như bay.