Bộ 184 食 thực [4, 12] U+98EB
Show stroke order ứ, ốc
 yù
♦ (Danh) Yến tiệc.
♦ (Động) Ăn no. ◇Lục Du : Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng , (Nhàn cư đối thực thư quý 媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
♦ (Động) Cho, ban cho. ◎Như: ứ tứ ban thưởng.
♦ (Động) Đứng làm nghi lễ.
♦ (Phó) No, đầy.
♦ § Ta quen đọc là ốc.







§