Bộ 184 食 thực [6, 15] U+990C
餌
nhị饵
![]()
ěr
♦ (Danh) Bánh, bánh bột.
♦ (Danh) Phiếm chỉ thức ăn hoặc thuốc thang. ◎Như:
quả nhị 果餌 bánh trái cây,
dược nhị 藥餌 thuốc. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị, khả dĩ dĩ đại phong, luyên uyển, lũ, lệ 然得而腊之以為餌,
可以已大風,
攣踠,
瘺,
癘 (Bộ xà giả thuyết
捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc, thì trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc.
♦ (Danh) Mồi câu cá, mồi. ◎Như:
ngư nhị 魚餌 mồi câu cá.
♦ (Danh) Gân lớn của loài vật. ◇Lễ Kí
禮記:
Khứ kì nhị 去其餌 (Nội tắc
內則) Trừ bỏ gân của nó.
♦ (Động) Nhử, dụ. ◎Như:
nhị địch 餌敵 nhử quân địch,
nhị dụ 餌誘 dùng lợi nhử dụ.
♦ (Động) Nuốt, ăn. ◎Như:
nhị dược 餌藥 uống thuốc.
1.
[鉤餌] câu nhĩ