Bộ 184 食 thực [7, 16] U+9913
餓
ngạ饿
![]()
è
♦ (Động) Đói. § Đối lại với
bão 飽. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Thú Dương ngạ tử bất thực túc 首陽餓死不食粟 (Côn sơn ca
崑山歌) (Bá Di
伯夷 và Thúc Tề
叔齊) ở núi Thú Dương chết đói, không chịu ăn thóc.
♦ (Động) Để cho đói, bỏ đói. ◇Mạnh Tử
孟子:
Thiên tương giáng đại nhậm ư thị nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt, ngạ kì thể phu 天將降大任於是人也,
必先苦其心志,
勞其筋骨,
餓其體膚 (Cáo tử hạ
告子下) Trời định giao phó trọng trách cho người đó, thì trước hết làm khổ tâm chí, khiến cho nhọc gân cốt, để cho đói thân xác.
♦ (Hình) Bị đói. ◇Quản Tử
管子:
Đạo hữu ngạ dân 道有餓民 (Quốc súc
國畜) Trên đường có dân bị đói.