Bộ 184 食 thực [7, 16] U+9917
Show stroke order tốc
 sù
♦ (Danh) Thức ăn đựng trong vạc. ◇Dịch Kinh : Đỉnh chiết túc, phúc công tốc , (Đỉnh quái ) Vạc gãy chân, đổ thức ăn của nhà vua. § Vì thế kẻ nào không làm nổi việc, để hỏng việc gọi là phúc tốc .
♦ (Danh) Phiếm chỉ món ăn ngon.







§