Bộ 184 食 thực [10, 19] U+993C
餼
hí, hi, khái饩
![]()
xì
♦ (Danh) Lương gạo ăn cấp cho người khác.
♦ (Danh) Phiếm chỉ lương thực.
♦ (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn.
♦ (Danh) Chỉ
sinh khẩu 牲口, tức gia súc còn sống dùng để cúng tế. Cũng chỉ thịt sống. ◇Luận Ngữ
論語:
Tử Cống dục khử cáo sóc chi hí dương 子貢欲去告朔之餼羊 (Bát dật
八佾) Thầy Tử Cống muốn bỏ việc dâng dê sống trong lễ Cáo sóc (ngày mồng một) đi. § Vì lúc bấy giờ lễ Cốc sóc đã bỏ rồi mà vẫn còn chiếu lệ dùng dê sống nên nói thế.
♦ (Danh) Bổng lộc. § Phép nhà Minh, nhà Thanh hễ học trò nào được vào hạng tốt thì nhà nước cấp lương cho ăn gọi là
lẫm sinh 廩生, được bổ vào hạng lẫm sinh gọi là
thực hí 食餼.
♦ (Động) Tặng biếu, tặng tống. ◇Tả truyện
左傳:
Thị tuế, Tấn hựu cơ, Tần Bá hựu hí chi túc 是歲,
晉又饑,
秦伯又餼之粟 (Hi Công thập ngũ niên
僖公十五年).
♦ § Cũng đọc là
hi.
♦ § Còn đọc là
khái.