Bộ 184 食 thực [12, 20] U+994E
Show stroke order
 chì,  xī
♦ (Danh) Rượu và thức ăn. ◇Thi Kinh : Cát quyên vi xí (Thiên bảo ) Lựa ngày và chọn nơi tốt cùng trai giới sạch sẽ để làm rượu thịt.
♦ (Động) Thổi, nấu.







§