Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 185 首 thủ [2, 11] U+9997
馗
quỳ
kuí,
qiú
♦ (Danh) Con đường lớn thông cả bốn phương tám ngả. § Cũng như
quỳ
逵
.
♦ (Danh) Chữ dùng để đặt tên. §
Chung Quỳ
鍾
馗
là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian).
§