Bộ 186 香 hương [9, 18] U+99A5
Show stroke order phức, phốc
 fù,  bì
♦ (Hình) Thơm ngào ngạt.
♦ (Danh) Hương thơm. ◇Nguyên Đế : Chiên đàn tán phức (Dương Châu Lương An tự bi ) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
♦ (Động) Tỏa ra. ◇Thân Hoan : Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường , (Đâu huyền quốc hoài quy ) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Mùi thơm lạ tỏa ngào ngạt ao nước bên rừng cây.
♦ § Cũng đọc là phốc.







§