Bộ 187 馬 mã [5, 15] U+99D9
駙
phụ, phò驸
![]()
fù
♦ (Danh) Ngựa đóng vào xe phụ, đi theo xe chính của vua.
♦ (Danh)
Phụ mã đô úy 駙馬都尉 chức quan đời nhà Hán, trông coi xe ngựa tùy tòng của vua. § Rể của vua thường giữ chức ấy, nên về sau gọi chồng của công chúa là
phụ mã 駙馬. § Ta quen đọc là
phò mã.
♦ (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe. § Thông
phụ 輔.