Bộ 187 馬 mã [5, 15] U+99DB
39387.gif
Show stroke order sử
 shǐ
♦ (Động) Xe, ngựa chạy nhanh. ◇Viên Giác : Nhiễu như lâm điểu toàn, Tật nhược phản mã sử , (Thứ vận tử cẩn quá lương san lạc ) Vòng quanh tựa chim rừng vòng quanh, Chạy nhanh như ngựa trên dốc núi chạy nhanh.
♦ (Động) Đi nhanh, trôi mau. ◇Giản Văn Đế : Oanh đề xuân dục sử (Tạp cú xuân tình ) Chim oanh hót mùa xuân sắp qua mau.
♦ (Động) Lái (xe, thuyền, máy bay, ...). ◎Như: đăng chu sử khứ lên thuyền lái đi.
1. [駕駛] giá sử







§