Bộ 187 馬 mã [7, 17] U+99F8
駸
xâm骎
![]()
qīn
♦ (Phó, hình)
Xâm xâm 駸駸: (1) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thi Kinh
詩經:
Giá bỉ tứ lạc, tái sậu xâm xâm 駕彼四駱,
載驟駸駸 (Tiểu nhã
小雅, Tứ mẫu
四牡) Ngồi xe bốn ngựa lạc (ngựa bạch bờm đen) kia, Chạy mau vun vút. (2) Vùn vụt (thời gian qua rất mau). ◇Giản Văn Đế
簡文帝:
Tà nhật vãn xâm xâm 斜日晚駸駸 (Nạp lương
納涼) Ngày tà chiều tối qua vùn vụt. (3) Tiến bộ nhanh chóng.