Bộ 187 馬 mã [7, 17] U+9A02
騂
tuynh, tinh骍
![]()
xīng
♦ (Danh) Ngựa lông đỏ.
♦ (Hình) Đỏ. ◇Luận Ngữ
論語:
Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư 犁牛之子騂且角,
雖欲勿用,
山川其舍諸 (Ung dã
雍也) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
♦ § Cũng đọc là
tinh.