Bộ 187 馬 mã [9, 19] U+9A19
騙
phiến骗
![]()
piàn
♦ (Động) Lừa gạt, lừa đảo. ◎Như:
khi phiến 欺騙 lừa gạt,
phiến tiền 騙錢 lừa đảo tiền bạc. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Na phụ nhân hựu đạo: Ngã lão công bất thị hảo nhạ đích, nhĩ khước yếu phiến ngã. Thảng nhược tha đắc tri, khước bất nhiêu nhĩ 那婦人又道:
我老公不是好惹的,
你卻要騙我.
倘若他得知,
卻不饒你 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Người đàn bà đó lại nói: Lão chồng tôi, đừng có mà trêu vào, anh lừa tôi, nó mà biết được, thì nó chẳng tha anh đâu!
♦ (Động) Cưỡi, nhảy lên lưng ngựa.
♦ (Danh) Trò bịp, trò lường gạt.
♦ (Hình) Trá, lừa. ◎Như:
phiến thuật 騙術 thuật lừa gạt,
phiến cục 騙局 trò bịp.
1.
[騙棍] phiến côn 2.
[騙子] phiến tử 3.
[撞騙] tràng phiến