Bộ 187 馬 mã [11, 21] U+9A42
驂
tham骖
![]()
cān
♦ (Danh) Con ngựa đóng kèm bên xe.
♦ (Danh) Kẻ ngồi bên xe. ◇Hàn Phi Tử
韓非子:
Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa 知伯出,
魏宣子御,
韓康子為驂乘 (Nan tam
難三) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
♦ (Động) Cưỡi. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Giá thanh cầu hề tham bạch li, ngô dữ Trùng Hoa du hề Dao chi Phố 駕青虯兮驂白螭,
吾與重華遊兮瑤之圃 (Cửu chương
九章, Thiệp giang
涉江) Ngự con rồng xanh hề cưỡi con li trắng, ta cùng ông Trùng Hoa dạo chơi miền Dao Phố.