Bộ 187 馬 mã [11, 21] U+9A43
驃
phiếu骠
![]()
piào,
![]()
biāo
♦ (Danh) Ngựa vàng đốm trắng.
♦ (Hình) Mạnh mẽ, dũng mãnh. ◎Như:
phiếu hãn 驃悍 dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ
phiếu kị tướng quân 驃騎將軍, gọi tắt là
phiếu kị 驃騎.
♦ (Hình) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu 走驃騎聞香須住馬,
使風帆知味也停舟 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.