Bộ 187 馬 mã [11, 21] U+9A44
驄
thông骢
![]()
cōng
♦ (Danh) Ngựa trắng xám (lông xanh và trắng lẫn lộn). ◇Lí Bạch
李白:
Hành nhân tại hà xứ, Hảo thừa phù vân thông 行人在何處,
好乘浮雲驄 (Trường Can hành
長干行) Người đi bây giờ ở đâu, Nếu mà cưỡi được con ngựa như mây bay.
♦ (Danh) Chỉ ngựa của quan ngự sử. § Theo Hậu Hán Thư,
Hoàn Điển 桓典 làm quan ngự sử, thường cưỡi ngựa thông đi trong kinh đô, đương thời có thơ rằng:
Hành hành thả chỉ, Tị thông mã ngự sử 行行且止,
避驄馬御史. Sau
thông mã sử 驄馬使 chỉ quan ngự sử.