Bộ 187 馬 mã [16, 26] U+9A62
Show stroke order
 lǘ
♦ (Danh) Con lừa. ◇Tây du kí 西: Kị trước lư loa tư tuấn mã 駿 (Đệ nhất hồi) Cưỡi được lừa la, (lại) mong ngựa tốt.
♦ (Danh) Dùng làm lượng từ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện : Quản tiên sanh đích phạn, nhất niên nhị thập lưỡng thúc tu, tam thập lư sài hỏa, tứ quý tiết lễ tại ngoại , , , (Đệ tam thập tam hồi).
♦ (Danh) Họ .
♦ (Hình) Ngu xuẩn, đần độn. § Thường dùng làm tiếng mắng chửi.







§