Bộ 187 馬 mã [19, 29] U+9A6A
驪
li骊
![]()
lí,
![]()
chí
♦ (Danh) Ngựa ô. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Li mã sanh câu hĩ, mẫu dã 驪馬生駒矣,
牡也 (Tam sanh
三生) Con ngựa ô đẻ con rồi, (đó là một) con đực.
♦ (Danh)
Li câu 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là
li ca 驪歌.
♦ (Danh)
Li châu 驪珠: (1) Ngọc châu ở dưới cổ con
li long 驪龍. § Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là
tham li đắc châu 探驪得珠. (2) Tên khác của
long nhãn 龍眼.
♦ (Phó) Sóng đôi, ngang hàng. ◇Trương Hành
張衡:
Li giá tứ lộc 驪駕四鹿 (Tây kinh phú
西京賦) Đóng xe ngang hàng bốn hươu.