Bộ 188 骨 cốt [13, 23] U+9AD3
髓
tủy![]()
suǐ
♦ (Danh) Chất dính ở trong xương. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy 吾每念,
常痛於骨髓 (Yên sách tam
燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ đến (điều đó), đều đau xót đến xương tủy.
♦ (Danh) Chất nhựa dính (giống như tủy trong xương). ◇Lí Hạ
李賀:
Phì tùng đột đan tủy 肥松突丹髓 (Xương cốc
昌谷) Cây thông béo tốt ứa nhựa đỏ.
♦ (Danh) Phần tinh túy, tinh hoa của sự vật. ◇Lí Hàm Dụng
李咸用:
Bút đầu tích tích văn chương tủy 筆頭滴滴文章髓 (Độc tu mục thượng nhân ca thiên
讀脩睦上人歌篇) Đầu ngọn bút nhỏ giọt liên tục những tinh túy của văn chương.
1.
[骨髓] cốt tủy