Bộ 190 髟 tiêu [13, 23] U+9B1F
Show stroke order hoàn
 huán
♦ (Danh) Búi tóc.
♦ (Danh) Con ở, đứa tớ gái. ◎Như: nha hoàn đứa hầu gái. ◇Hồng Lâu Mộng : Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa , , (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.
1. [丫鬟] nha hoàn 2. [鴉鬟] nha hoàn







§