Bộ 191 鬥 đấu [6, 16] U+9B28
Show stroke order hống
 hòng,  xiàng,  hōng,  hǒng
♦ (Động) Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ. ◎Như: nhất hống nhi tán làm ồn lên rồi tản đi.
♦ (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử : Trâu dữ Lỗ hống (Lương Huệ Vương hạ ) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
♦ (Phó) Phồn thịnh.
1. [亂鬨不過來] loạn hống bất quá lai







§