Bộ 194 鬼 quỷ [5, 15] U+9B46
Show stroke order huất
 xù,  xū
♦ (Hình) Tối, hôn ám. ◎Như: huất hắc tối om. ◇Hồng Lâu Mộng : Tình Văn tẩu tiến lai, mãn ốc huất hắc, tịnh vị điểm đăng , 滿, (Đệ tam thập tứ hồi) Tình Văn đi vào, khắp nhà tối om, vẫn chưa thắp đèn.
♦ (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
♦ (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.







§