Bộ 194 鬼 quỷ [14, 24] U+9B58
魘
yểm魇
![]()
yǎn
♦ (Danh) Ác mộng.
♦ (Động) Bị bóng đè, nói mê, mớ (trong cơn ác mộng miệng ngực bị đè ép, khó thở). ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Cô nương! Cô nương! Chẩm ma yểm trụ liễu! Khoái tỉnh tỉnh nhi thoát liễu y phục thụy bãi 姑娘!
姑娘!
怎麼魘住了!
快醒醒兒脫了衣服睡罷 (Đệ bát thập nhị hồi) Cô nương! Cô nương! Nằm mớ gì thế! Mau mau tỉnh dậy, cởi áo ra mà ngủ.
♦ (Động) Ếm (dùng pháp thuật trấn phục).
♦ (Động) Làm bùa chú hại người.