Bộ 195 魚 ngư [5, 16] U+9B91
Show stroke order bào
 bào,  bāo,  pāo
♦ (Danh) Cá ướp muối. § Cá ướp mùi tanh lại thối nên những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bào ngư chi tứ .
♦ (Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là phục ngư hay thạch quyết minh .
♦ (Danh) Họ Bào.
1. [鮑老] bào lão







§