Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 195 魚 ngư [8, 19] U+9BE4
鯤
côn
鲲
kūn
♦ (Danh) Cá côn, theo truyền thuyết là một thứ cá rất lớn. ◇Trang Tử
莊
子
:
Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn
北
冥
有
魚
,
其
名
為
鯤
(Tiêu dao du
逍
遙
遊
) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.
1
.
[鵬鯤] bằng côn
2
.
[鯤鵬] côn bằng
§