Bộ 195 魚 ngư [13, 24] U+9C63
Show stroke order triên, thiện
 zhān,  shàn
♦ (Danh) Cá triên. § Tức tầm hoàng ngư .
♦ (Danh) Triên đường chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư ).
♦ Một âm là thiện (Danh) Con lươn. § Cũng như thiện .







§