Bộ 196 鳥 điểu [4, 15] U+9D07
鴇
bảo鸨
![]()
bǎo
♦ (Danh) Giống chim như con nhạn, lông cánh loang lổ, chân không có ngón sau, bay không giỏi nhưng biết lội nước.
♦ (Danh) Ngày xưa nói chim bảo là giống rất dâm, cho nên gọi kĩ nữ là
bảo nhi 鴇兒, mụ dầu hay tú bà là
bảo mẫu 鴇母.
♦ (Danh) Ngựa lông đen trắng lẫn lộn. § Cũng gọi là
bác 駁.