Bộ 196 鳥 điểu [4, 15] U+9D09
鴉
nha鸦
![]()
yā,
![]()
yǎ
♦ (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là
ô 烏, lông cánh màu xám tro gọi là
nha 鴉. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Thụ thụ hữu đề nha 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ
徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
♦ (Hình) Đen. ◎Như:
nha hoàn 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn
雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.
1.
[鴉鬟] nha hoàn