Bộ 196 鳥 điểu [7, 18] U+9D59
Show stroke order quyết
 jú
♦ (Danh) Chim bách thiệt, chim bách thanh. § Giống chim hai bên đầu màu đen, cổ xám tro, lưng đỏ, ăn côn trùng và chim non, hót rất hay. § Còn gọi là chim bá lao . ◇Thi Kinh : Thất nguyệt minh quyết (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng bảy chim bách thanh kêu.







§