Bộ 196 鳥 điểu [7, 18] U+9D5C
Show stroke order đề
 tí,  tī
♦ (Danh) Đề hồ con bồ nông, một thứ chim ở nước, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi đựng cá bắt được. § Tục gọi là đào hà . Cũng viết là đào nga . Còn có tên là già lam điểu .







§