Bộ 196 鳥 điểu [11, 22] U+9DD3
Show stroke order chá, giá
 zhè
♦ (Danh) § Xem chá cô .
♦ (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim chá cô . ◇Tân Khí Tật : Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô , (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 西, Từ ) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
♦ (Danh) Tên điệu nhạc, tức Chá cô từ .
1. [鷓鴣] chá cô







§