Bộ 196 鳥 điểu [14, 25] U+9E12
Show stroke order dư, tư
 yú,  yù
♦ (Danh) Một giống chim như quạ, thường sống thành đàn. ◇Thi Kinh : Bàn bỉ dư tư, Quy phi thì thì , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Con quạ vui kia, Bay về thành đàn.







§