Bộ 198 鹿 lộc [6, 17] U+9E8B
麋
mi![]()
mí
♦ (Danh) Con nai. ◇Mạnh Tử
孟子:
Lạc kì hữu mi lộc ngư miết 樂其有麋鹿魚鼈 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
♦ (Danh) Lông mày. § Thông
mi 眉. ◇Tuân Tử
荀子:
Diện vô tu mi 面無須麋 (Phi tướng
非相) Mặt không có râu và lông mày.
♦ (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông
mi 湄. ◇Thi Kinh
詩經:
Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi 彼何人斯,
居河之麋 (Tiểu nhã
小雅, Xảo ngôn
巧言) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.
♦ (Danh) Họ
Mi.