Bộ 201 黃 hoàng [13, 25] U+9ECC
黌
huỳnh黉
![]()
héng,
![]()
hóng
♦ (Danh) Trường học. § Các trường học ngày xưa thường trang sức sắc vàng cho nên gọi là
huỳnh cung 黌宮. Còn gọi là
huỳnh môn 黌門 hay
huỳnh hiệu 黌校. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Nông sự kí tất, nãi lệnh tử đệ quần cư, hoàn tựu huỳnh học 農事既畢,
乃令子弟群居,
還就黌學 (Tuần lại truyện
循吏傳, Cừu Lãm truyện
仇覽傳).