Bộ 202 黍 thử [0, 12] U+9ECD
黍
thử![]()
shǔ
♦ (Danh) Lúa nếp, lá nhỏ và nhọn, có lông thô, hạt trắng hoặc vàng, có chất nhựa. § Ghi chú: Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.
♦ (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng
升. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Thao thử tửu nhi tiến chi 操黍酒而進之 (Thận đại lãm
慎大覽) Cầm "thử" rượu mà dâng lên.