Bộ 202 黍 thử [0, 12] U+9ECD
40653.gif
Show stroke order thử
 shǔ
♦ (Danh) Lúa nếp, lá nhỏ và nhọn, có lông thô, hạt trắng hoặc vàng, có chất nhựa. § Ghi chú: Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.
♦ (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng . ◇Lã Thị Xuân Thu : Thao thử tửu nhi tiến chi (Thận đại lãm ) Cầm "thử" rượu mà dâng lên.







§