Bộ 202 黍 thử [5, 17] U+9ECF
黏
niêm![]()
nián,
![]()
niān,
![]()
zhān
♦ (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng 父在時,
曾書勸學篇黏其座右,
郎日諷誦 (Thư si
書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
♦ (Động) Vướng víu, củ triền. ◎Như:
這小孩子很黏人 giá tiểu hài tử ngận niêm nhân.
♦ (Hình) Có tính chất dính. ◎Như:
niêm thổ 黏土.
♦ (Danh) Chất keo, chất dính.
♦ (Danh) Một phép đánh cờ. Đem hai quân cờ đi liên tiếp nhau, để củng cố trận thế và tránh khỏi bị đối phương uy hiếp hoặc tiến công.
♦ (Danh) Câu thơ hợp đúng bằng trắc gọi là
niêm 黏.