Bộ 203 黑 hắc [15, 27] U+9EF7
黷
độc黩
![]()
dú
♦ (Danh) Sự dơ bẩn, điều nhơ nhuốc. ◇Phó Lượng
傅亮:
Thượng tăng quốc cấu, hạ chiêu tư độc 上增國垢,
下招私黷 (Phan thượng thư bộc xạ biểu
潘尚書僕射表) Trên tăng thêm nhục nhã cho nước, dưới rước lấy nhơ nhuốc riêng mình.
♦ (Hình) Dơ bẩn, ô uế. ◇Khổng Trĩ Khuê
孔稚珪:
Tiên trinh nhi hậu độc 先貞而後黷 (Bắc san di văn
北山移文) Lúc trước chính đính, ngay thẳng mà sau đó dơ bẩn.
♦ (Động) Khinh thường, không cung kính, nhàm chán. ◇Thư Kinh
書經:
Độc vu tế tự 黷于祭祀 (Thuyết mệnh
說命) Nhàm chán việc tế lễ.
♦ (Động) Tham lam. ◇Nam sử
南史:
Pha độc tài hối 頗黷財賄 (Lưu Hoài Trân truyện
劉懷珍傳) Rất tham cầu tiền của.
♦ (Động) Lạm dụng. ◎Như:
cùng binh độc vũ 窮兵黷武 dùng tới võ lực, gây ra chiến tranh một cách bừa bãi. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Độc hình thậm hĩ 黷刑甚矣 (Bác phục thù nghị
捕蛇者說) Lạm dụng hình phạt quá quắt.